Kiểm tra ma ní
TCVN 4244:2005
PHỤ LỤC 12
HẠNG MỤC KIỂM TRA MA NÍ
Hạng mục
Dạng khuyết tật
Tiêu chuẩn loại bỏ
Hướng dẫn kiểm tra
1. Ma ní, chốt
Kích thước không đúng
Loại bỏ bất kì ma ní nào không đúng chủng loại.
Kích thước của chốt và ma ní sẽ được kiểm tra so với kích thước tiêu chuẩn tra bảng theo tải trọng làm việc an toàn đã được đóng (SWL).
2. Ma ní, chốt
Hao mòn
Bất kì hao mòn đường kính nào vượt quá 5% kích thước ban đầu
Phải đo kích thước ma ní và chốt so sánh với kích thước tiêu chuẩn tra bảng theo tải trọng làm việc an toàn. Phải kiểm tra sự lắp ráp.
3. Ma ní, chốt
Biến dạng
Bất kì dấu hiệu biến dạng nào
Phải tiến hành kiểm tra ma ní, chốt để phát hiện các biến dạng/méo hiện có.
4. Ma ní, chốt
Vết cắt, khía, rãnh.
Bất kì vết cắt, khía rãnh có cạnh sắc nào.
Phải tiến hành kiểm tra phát hiện các vết cắt, khía, rãnh làm giảm độ bền của chi tiết.
5. Chốt
Không đúng chủng loại
Bất kì chốt nào không đúng chủng loại
Phải kiểm tra để đảm bảo rằng chốt đúng chủng loại với ma ní.
6. Ren trục/ Ren lỗ
Mòn
Bất kì hao mòn nào gây bẹt đỉnh ren.
Phải kiểm tra độ hao mòn ren của cả chốt và lỗ chốt
7. Lỗ chốt/Lỗ ren
Sự thẳng hàng
Bất kì sự không thẳng hàng nào.
Phải kiểm tra đảm bảo rằng hai lỗ thẳng hàng.
8. Ma ní, chốt
Vết nứt
Bất kì vết nứt nào.
Phải kiểm tra vết nứt tại khu vực chịu tải của chốt và ma ní theo quy trình kiểm tra bằng bột từ.
Tải trọng thử (PL):
- Khi SWL ≤ 25 t: PL = 2 x SWL (tấn).
- Khi SWL > 25 t: PL = (1,22 x SWL) + 20 (tấn).
Last updated