Kiểm tra tăng đơ và vít kéo

PHỤ LỤC 15

HẠNG MỤC KIỂM TRA TĂNG ĐƠ VÀ VÍT KÉO

Hạng mục

Dạng khuyết tật

Tiêu chuẩn loại bỏ

Hướng dẫn kiểm tra

1. Thân tăng đơ

Biến dạng

Bất kì biến dạng nào làm thân tăng đơ không thẳng hoặc cản trở chuyển động của phần có ren.

Phải kiểm tra để phát hiện bất kì sự biến dạng cơ khí nào hoặc sự không thẳng của thân tăng đơ.

2. Thân tăng đơ

Nứt

Bất kì vết nứt nào

Phải kiểm tra bằng mắt thường để phát hiện các vết nứt đặc biệt ở khu vực có ren. Nếu phát hiện được vết nứt thì phải kiểm tra lại theo qui trình kiểm tra bằng bột từ.

3. Thân tăng đơ

Hao mòn hoặc hư hỏng

Bất kì hao mòn hoặc hư hỏng nào của phần có ren.

Phải tiến hành kiểm tra phần có ren trên trục tăng đơ bằng mắt thường để phát hiện độ hao mòn hoặc hư hỏng ren.

4. Đầu tăng đơ

Biến dạng

Bất kì biến dạng nào làm đầu tăng đơ không thẳng

Phải tiến hành kiểm tra từng đầu tăng đơ một để phát hiện biến dạng hoặc không thẳng.

5. Đầu tăng đơ

Nứt

Bất kì vết nứt nào

Phải kiểm tra từng đầu tăng đơ bằng mắt thường để phát hiện vết nứt. Nếu phát hiện được vết nứt thì phải kiểm tra lại theo qui trình kiểm tra bằng bột từ.

6. Đầu tăng đơ

Hao mòn hoặc hỏng ren.

Bất kì hao mòn hoặc hỏng ren nào.

Phải kiểm tra ren của đầu tăng đơ để phát hiện hư hỏng hay mòn.

7. Thân và đầu tăng đơ

Sửa chữa, thay đổi

Bất kì sự thay đổi hoặc sửa chữa nào không được cơ quan có thẩm quyền duyệt y.

Phải kiểm tra thân và đầu tăng đơ để phát hiện bất kì sự thay đổi hoặc sửa chữa nào không được cơ quan có thẩm quyền duyệt y.

8. Thân và đầu tăng đơ

Kích thước sai tiêu chuẩn.

Bất kì sự khai thác nào của hạng mục so với kích thước tiêu chuẩn theo SWL đã đóng.

Phải kiểm tra kích thước thân và đầu tăng đơ để so sánh với kích thước tiêu chuẩn theo tải trọng làm việc an toàn đã đóng.

Tải trọng thử (PL):

- Vít kéo:

+ Khi SWL ≤ 25 t: PL = 1,5 SWL;

+ Khi SWL > 25 t: PL = 1,2 SWL.

- Tăng đơ:

PL = 2 x SWL (tấn).

Last updated