An toàn giàn giáo
TCVN 13662:2023
Nội dung:
1. Phạm vi áp dụng2. Tài liệu viện dẫn3. Thuật ngữ và định nghĩa4. Yêu cầu chung đối với tất cả các loại giàn giáo5. Sàn công tác và đơn vị sàn công tác6. Giàn giáo gỗ7. Giàn giáo ống rời và khóa8. Giàn giáo mô đun9. Giàn giáo khung thép ống chế tạo sẵn10. Giàn giáo di động đẩy tay và giàn giáo di động đẩy tay chế tạo nguyên chiếc11. Bệ đứng di động12. Giàn giáo chân vuông13. Giàn giáo chân ngựa14. Giàn giáo nâng hạ bằng kích15. Giàn giáo leo tháp và nâng hạ bằng tời cáp16. Giàn giáo hoặc sàn công tác kiểu thang lắp công xơn17. Giàn giáo trên dầm công xơn18. Giàn giáo đặt trên khung đỡ công xơn làm bằng gỗ hoặc kim loại19. Giàn giáo công xơn neo vào cửa sổ20. Giàn giáo treo có tời nâng21. Giàn giáo dầm treo22. Giàn giáo treo trong nhà23. Giàn giáo treo tự do24. Giàn giáo treo móc nối tiếp25. Cầu thang thi công mái nhàPhụ lục A (tham khảo) Các hình minh họaPhụ lục B (tham khảo) Điều tra khảo sát hiện trườngPhụ lục C (tham khảo) Sàn công tác và sàn công tác đơn vịPhụ lục D (tham khảo) Bảng hiệu tình trạng giàn giáo và thẻ sử dụngThư mục tài liệu tham khảo
[1] AS/NZS 1576.1:2010, Scaffolding Part 1: General requirements (Giàn giáo Phần 1: Yêu cầu chung)
[2] AS/NZS 1576.2:2009, Scaffolding Part 2: Couplers and accessories (Giàn giáo Phần 2: Khóa giáo và phụ kiện)
[3] AS/NZS 1576.3:1995, Scaffolding Part 3: Prefabricated and tube-and-coupler scaffolding (Giàn giáo Phần 3: Giàn giáo chế tạo sẵn và giàn giáo ống rời và khóa)
[4] AS/NZS 1576.4:2013, Scaffolding Part 4: Suspended scaffolding (Giàn giáo Phần 4: Giàn giáo treo)
[5] AS/NZS 1576.5:1995, Scaffolding Part 5: Prefabricated splitheads and trestles (Giàn giáo Phần 5: Giàn giáo chân ngựa và giàn giáo thang đứng chế tạo sẵn)
[6] AS/NZS 1576.6:2000, Scaffolding Part 6: Metal tube-and-coupler scaffolding (Giàn giáo Phần 6: Giàn giáo ống rời và khóa)
Last updated