Sổ tay
EHS AcademyEHS ComplianceEHS TravelTong-len
  • Sổ tay
  • An toàn - sức khỏe - môi trường
    • An toàn vệ sinh lao động
      • Quy định chung
        • Quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ
        • Xử phạt hành chính
        • Các hành vi bị nghiêm cấm
      • Kế hoạch
      • Tổ chức bộ máy
        • Bộ phận an toàn, vệ sinh lao động
        • Bộ phận y tế
        • An toàn vệ sinh viên
        • Hội đồng an toàn, vệ sinh lao động cơ sở
      • Đánh giá nguy cơ rủi ro
      • Huấn luyện
        • Đối tượng huấn luyện
          • Nhóm 1
          • Nhóm 2
          • Nhóm 3
          • Nhóm 4
          • Nhóm 5
          • Nhóm 6
        • Tổ chức huấn luyện
          • Phân loại
          • Điều kiện tổ chức huấn luyện hạng A
        • Người huấn luyện
        • Bài giảng online
          • Luật An toàn, vệ sinh lao động
          • Văn hóa an toàn
          • An toàn cho nhân viên văn phòng
          • Sơ cấp cứu
          • Hướng dẫn sử dụng bình chữa cháy
          • An toàn nhà máy may và giày da
          • An toàn nhà máy nhiệt điện
          • An toàn nhà máy sản xuất điện tử
          • An toàn cho cán bộ Công đoàn
          • An toàn vệ sinh viên
          • An toàn nhà máy
          • Lãnh đạo an toàn
          • Khỏe và đẹp
          • Lái xe phòng vệ
        • Tài liệu tham khảo
      • Quán lý máy, thiết bị, vật tư, chất
        • Danh mục máy thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt
        • Quản lý máy, thiết bị
        • Trách nhiệm các bộ phận
        • Máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt
        • Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn
        • Đánh giá rủi ro máy
        • An toàn nồi hơi
        • An toàn thiết bị chịu áp lực
        • An toàn thiết bị nâng
        • An toàn máy may, cắt
      • Chế độ bảo hộ lao động và chăm sóc sức khỏe
        • Khám sức khỏe và điều trị bệnh nghề nghiệp
        • Bồi thường, trợ cấp người lao động bị TNLĐ
        • Bồi dưỡng bằng hiện vật
        • Phương tiện bảo vệ cá nhân
        • Điều dưỡng phục hồi sức khỏe
      • Chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
        • Mức đóng và phương thức đóng
        • Chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
        • Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
        • Hỗ trợ khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động
        • Hỗ trợ phục hồi chức năng lao động
        • Hỗ trợ điều tra lại các vụ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
        • Hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
      • Kiểm soát yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại
        • Kiểm soát yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại
        • Quan trắc môi trường lao động
      • Vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động
        • Vệ sinh lao động
        • Sức khỏe người lao động
        • Sơ cấp cứu
        • Công trình vệ sinh phúc lợi
      • Tai nạn lao động, Bệnh nghề nghiệp
      • Tự kiểm tra
      • Thống kê, báo cáo
      • Sơ kết, tổng kết
    • An toàn xây dựng
      • Trách nhiệm
      • Quản lý máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt
      • Sự cố công trình xây dựng
      • Sự cố gây mất an toàn lao động
      • Kế hoạch tổng hợp về an toàn
      • Quy định chung
      • Quy định kỹ thuật
        • 2.1 Đảm bảo an toàn tại công trường xây dựng và khu vực lân cận
        • 2.2 Giàn giáo và thang
        • 2.3 Kết cấu chống đỡ tạm
        • 2.4 Thiết bị nâng
        • 2.5 Máy, thiết bị thi công để vận chuyển, đào đất đá, vật liệu và làm đường
        • 2.6 Thiết bị, dụng cụ cầm tay và các hệ thống máy, thiết bị phục vụ thi công khác
        • 2.7 Làm việc trên cao
        • 2.8 Đào, đắp đất đá và thi công công trình ngầm, đường hầm
        • 2.9 Cốp-phơ-đem, cai-sờn và làm việc trong môi trường khí nén
        • 2.10 Thi công, lắp dựng, tháo dỡ các loại cấu kiện, kết cấu
        • 2.11 Ván khuôn và thi công bê tông
        • 2.12 Thi công cọc
        • 2.13 Làm việc trên mặt nước
        • 2.14 Làm việc dưới nước
        • 2.15 Phá dỡ công trình
        • 2.16 Điện
        • 2.17 Chất nổ
        • 2.18 Yếu tố có hại, sơ cứu và dịch vụ y tế nghề nghiệp
        • 2.19 Phương tiện bảo vệ cá nhân
        • 2.20 Điều kiện sinh hoạt cho người lao động tại công trường
      • Qui định về quản lý
      • Trách nhiệm tổ chức cá nhân
      • An toàn giàn giáo
        • 1. Phạm vi áp dụng
        • 2. Tài liệu viện dẫn
        • 3. Thuật ngữ và định nghĩa
        • 4. Yêu cầu chung đối với tất cả các loại giàn giáo
        • 5. Sàn công tác và đơn vị sàn công tác
        • 6. Giàn giáo gỗ
        • 7. Giàn giáo ống rời và khóa
        • 8. Giàn giáo mô đun
        • 9. Giàn giáo khung thép ống chế tạo sẵn
        • 10. Giàn giáo di động đẩy tay và giàn giáo di động đẩy tay chế tạo nguyên chiếc
        • 11. Bệ đứng di động
        • 12. Giàn giáo chân vuông
        • 13. Giàn giáo chân ngựa
        • 14. Giàn giáo nâng hạ bằng kích
        • 15. Giàn giáo leo tháp và nâng hạ bằng tời cáp
        • 16. Giàn giáo hoặc sàn công tác kiểu thang lắp công xơn
        • 17. Giàn giáo trên dầm công xơn
        • 18. Giàn giáo đặt trên khung đỡ công xơn làm bằng gỗ hoặc kim loại
        • 19. Giàn giáo công xơn neo vào cửa sổ
        • 20. Giàn giáo treo có tời nâng
        • 21. Giàn giáo dầm treo
        • 22. Giàn giáo treo trong nhà
        • 23. Giàn giáo treo tự do
        • 24. Giàn giáo treo móc nối tiếp
        • 25. Cầu thang thi công mái nhà
        • Phụ lục A (tham khảo) Các hình minh họa
        • Phụ lục B (tham khảo) Điều tra khảo sát hiện trường
        • Phụ lục C (tham khảo) Sàn công tác và sàn công tác đơn vị
        • Phụ lục D (tham khảo) Bảng hiệu tình trạng giàn giáo và thẻ sử dụng
    • An toàn hóa chất
      • Hóa chất nguy hiểm
        • 1. Quy định chung
        • 2. Yêu cầu về tài liệu, bảng, biển báo
        • 3. Yêu cầu khi làm việc, tiếp xúc với hóa chất nguy hiểm
        • 4. Yêu cầu về ứng phó sự cố hóa chất và bảo vệ môi trường
        • 5. Yêu cầu về nhà xưởng, kho chứa
        • 6. Yêu cầu về thiết bị
        • 7. Yêu cầu về phương tiện chứa và nhãn hàng hóa
        • 8. Yêu cầu trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản hóa chất dễ cháy, nổ
        • 9. Yêu cầu trong sản xuất, kinh doanh sử dụng và bảo quản hóa chất ăn mòn
        • 10. Yêu cầu trong sản xuất, kinh doanh sử dụng và bảo quản hóa chất độc
        • 11. Yêu cầu an toàn đối với phương tiện chứa hóa chất ngoài trời
        • 12. Yêu cầu an toàn trong vận chuyển hóa chất nguy hiểm
        • 13. Yêu cầu an toàn trong quá trình xếp, dỡ hóa chất nguy hiểm
        • Phụ lục A: Hình đồ cảnh báo thể hiện các đăc tính nguy hiểm của hóa chất
        • Phụ lục B: Các loại hóa chất không tương thích với nhau
      • Huấn luyện an toàn hóa chất
    • An toàn điện
      • AN TOÀN ĐIỆN
      • BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN ĐIỆN
        • I. Quy định chung
        • II. Quy định kỹ thuật
        • III. Quy định quản lý
        • IV. Quy định đối với một số công việc cụ thể
        • Phiếu công tác, Lệnh công tác
      • HUẤN LUYỆN, SÁT HẠCH, XẾP BẬC, CẤP THẺ AN TOÀN ĐIỆN
      • BÀI GIẢNG AN TOÀN ĐIỆN
      • TCVN AN TOÀN ĐIỆN
    • An toàn máy
      • Thiết bị nâng
        • Cáp cẩu
        • Móc cẩu
        • Ma ní
        • Sling
        • Ring
        • Ký hiệu trên thùng hàng
        • Kỹ thuật buộc dây
      • Xe nâng hàng
        • Thông số
        • Sơ đồ tải trọng
        • Vận hành
      • Xe nâng người
    • An toàn bức xạ
    • Lái xe ô tô phòng vệ
    • An toàn thực phẩm
    • Sức khỏe
      • Covid-19
        • Văn bản COVID-19
        • Ứng dụng công nghệ thông tin
        • Video
        • Tờ rơi
        • Bộ chỉ số đánh giá tính rủi ro lây nhiễm virus Corona trên địa bàn TP Hồ Chí Minh
        • Thuốc cổ truyền và các phương pháp y học cổ truyền
      • Hậu Covid-19
    • Môi trường
    • Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn
      • Phòng cháy chữa cháy
      • Cứu hộ cứu nạn
    • Hệ thống văn bản
      • Luật (bộ luật)
      • Nghị định
      • Thông tư
      • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
      • Tiêu chuẩn quốc gia
      • Chỉ thị
      • Kế hoạch
      • Thông báo
  • Lao động - Công đoàn
    • Sổ tay Lao động
      • Độ tuổi lao động tối thiểu
      • Công đoàn
      • Thương lượng tập thể và thỏa ước lao động tập thể
      • Tranh chấp lao động
      • Phân biệt đối xử
      • Lao động cưỡng bức
      • Lương và phúc lợi
      • Hợp đồng lao động và quản trị nhân sự
      • An toàn vệ sinh lao động
      • Thời gian làm việc thời gian nghỉ ngơi
      • Văn bản lao động
    • Sổ tay Công đoàn
      • Nghị quyết số 02-NQ/TW
      • Điều lệ Công đoàn Việt Nam Khóa XII
        • Lời nói đầu
        • Chương I: Đoàn viên và cán bộ công đoàn
        • Chương II: Nguyên tắc và Hệ thống tổ chức Công đoàn Việt Nam
        • Chương III: Công đoàn cơ sở và Nghiệp đoàn cơ sở
        • Chương IV: Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở
        • Chương V: LĐĐ tỉnh, thành phố, công đoàn ngành trung ương và tương đương, Tổng LĐLĐ Việt Nam
        • Chương VI: Công tác nữ công
        • Chương VII: Tài chính và tài sản công đoàn
        • Chương VIII: Công tác kiểm tra công đoàn và ủy ban kiểm tra công đoàn các cấp
        • Chương IX: Khen thưởng - Kỷ luật
        • Chương X: Chấp hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam
      • Công đoàn cần biết
      • Văn bản công đoàn
  • QUẢN LÝ - QUẢN TRỊ
    • Hệ thống quản lý
      • ISO 9001
      • ISO 14001
      • ISO 22000
      • ISO 45001
      • ISO 50001
    • Năng suất - chất lượng
      • Lean
      • 5S
    • Kỹ năng
      • Làm việc nhóm hiệu quả
  • ĐÁNH GIÁ/TƯ VẤN/ĐÀO TẠO/HUẤN LUYỆN
  • Tư vấn
  • Đánh giá
  • Đào tạo
    • Hệ thống quản lý
      • ISO 9001:2018
      • ISO 45001:2018
      • IS0 14001: 2015
    • Sơ cấp nghề
      • Vận hành xe nâng hàng
      • Vận hành xe nâng người
      • Vận hành cầu trục
      • Vận hành nồi hơi
      • Vận hành thiết bị áp lực
      • Kỹ thuật xoa bóp toàn thân
      • Nghiệp vụ kỹ thuật an toàn vệ sinh lao động
      • Đu dây tiếp cận
      • Giàn giáo
      • Lắp ráp kết cấu
  • Huấn luyện
    • Giảng viên huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
  • Coaching
  • CÔNG CỤ
    • Nhân số học
      • CON SỐ CHỦ ĐẠO: 2
      • CON SỐ CHỦ ĐẠO: 3​
      • CON SỐ CHỦ ĐẠO: 4​
      • CON SỐ CHỦ ĐẠO: 5​
      • CON SỐ CHỦ ĐẠO: 6​
      • CON SỐ CHỦ ĐẠO: 7​
      • CON SỐ CHỦ ĐẠO: 8​
      • CON SỐ CHỦ ĐẠO: 9​
      • CON SỐ CHỦ ĐẠO: 10​
      • CON SỐ CHỦ ĐẠO: 11​
      • CON SỐ CHỦ ĐẠO: 22/4
    • Lịch vũ trụ
    • MOTIVATORS
    • DISC
  • Công ty Cổ phần EHS
    • Thông tin trợ giúp
    • Giới thiệu
    • Hồ sơ năng lực EHS
    • Tài khoản
    • Hội thảo
    • Khóa học ZOOM
    • Khóa học trực tiếp
    • Khóa học Video
      • Đăng ký
    • Bảo mật thông tin
    • Tủ sách An toàn - Sức khỏe - Môi trường - Chất lượng
    • Tủ sách Lao động - Công đoàn
    • Tủ sách Pháp luật
  • KHÁCH HÀNG
    • Vinacomin
    • PV GAS
    • CNG
    • Công ty CP DV Lắp đặt - Sửa chữa - Bảo hành TẬN TÂM
  • ENGLISH
    • Occupational Safety and Hygiene
      • General provisions
        • Rights and Obligations
        • Administrative penalties
        • Prohibited acts
      • Plan
      • Organization
        • Organization of occupational safety and sanitation division
        • Organization of medical division
        • Organization of grassroots occupational safety and sanitation Council
        • Occupational safety and hygiene officers
  • TONGLEN
    • Tonglen
    • Xoa bóp - Tonglen massage
    • Chữa lành - Tonglen healing
    • Thiền - Tonglen meditation
    • Bếp ăn từ thiện
    • Phóng sinh
    • Cửa hàng
    • Hiến tặng
  • EHS travel
    • Tour
    • Visa
    • Thuê xe
    • Vé máy bay
  • EHS compliance
    • Lao động
    • An toàn vệ sinh lao động
    • Môi trường
    • Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn
    • Hóa chất
    • Điện
    • Phóng xạ
Powered by GitBook
On this page
  1. An toàn - sức khỏe - môi trường
  2. An toàn xây dựng
  3. An toàn giàn giáo

6. Giàn giáo gỗ

TCVN 13662:2023

6.1 Các cột chống phải đặt lên tấm lót. Tấm lót phải đặc và có kích thước đủ lớn để phân bố tải xuống nền và không bị biến dạng. Cột chống phải lắp đặt thẳng đứng.

6.2 Tại các vị trí nối cột chống, các mặt tiếp xúc phải cắt vuông góc, mặt của đoạn cột trên phải tiếp xúc trực tiếp với mặt của đoạn cột dưới. Vị trí nối cột chống phải có tối thiểu hai tấm ốp bằng gỗ tại hai mặt liền kề. Tấm ốp phải có chiều dài tối thiểu là 1,2 m, rộng bằng nhau, không nhỏ hơn chiều rộng của mặt cột chống, ốp cách đều lên hai đoạn cột. Cho phép sử dụng các tấm ốp bằng vật liệu khác nếu có cường độ tương đương.

6.3 Giàn giáo hai hàng cột chống gỗ phải lắp càng gần mặt tường của công trình càng tốt.

6.4 Tất cả các cột chống gỗ phải được neo chắc vào kết cấu công trình. Giàn giáo hai hàng cột chống gỗ có chiều dài hoặc chiều cao vượt quá 7,5 m thì phải được neo vào kết cấu công trình với khoảng cách giữa các neo theo cả hai chiều thẳng đứng và nằm ngang không vượt quá 7,5 m.

6.5 Các thanh gióng ngang phải lắp đứng (tức là cạnh có kích thước lớn hơn đặt theo phương đứng). Các thanh gióng ngang phải có chiếu dài vượt quá cạnh ngoài các thanh gióng dọc tối thiểu 0,5 m.

6.6 Các thanh gióng ngang của giàn giáo gối tường phải được gia cường toàn bộ chiều dài mặt dưới bằng các tấm thép ốp với kích thước 5 mm dày x 50 mm rộng.

6.7 Các thanh gióng dọc phải có chiều dài tối thiểu lớn hơn chiều dài một khoang giáo. Không được nối thanh gióng dọc ở giữa khoang. Thanh gióng dọc phải được ghép cố định vào cạnh ngoài của cột chống để tạo ra gối đỡ cho thanh gióng ngang.

6.8 Giàn giáo cột chống gỗ phải được giằng chéo mặt khống chế mọi dịch chuyển theo phương song song với mặt tường, hoặc sinh ra mô men uốn lên cột chống.

6.9 Mặt đứng ngang của giàn giáo độc lập phải giằng chéo góc từng cặp cột trong và cột ngoài. Các mặt đứng ngang cuối giàn giáo độc lập phải được giằng chéo ở tất cả các tầng.

6.10 Giàn giáo phải được giằng chéo toàn bộ mặt trước theo cả hai hướng cắt chéo nhau. Thanh giằng chéo toàn bộ mặt trước chỉ được nối tại điểm giao nhau với cột chống.

6.11 Lát ván sàn công tác gỗ phải tuân thủ các yêu cầu sau:

(a) Nếu hai ván lát đè lên nhau thì chiều dài đoạn nối đè tối thiểu là 300 mm;

(b) Khi ghép đấu đầu giữa hai ván lát thì vị trí mốt ghép phải nằm tại đường tâm thanh gióng ngang;

(c) Các mối ghép đấu đầu phải nằm trên các thanh gióng ngang khác nhau;

(d) Phải lắp bổ sung thanh gióng ngang tại các vị trí cần thiết để chống võng sàn;

(e) Đầu mút của các ván lát trong mối ghép đấu đầu phải đóng đinh hoặc dùng bản thép giằng chống chuyển dịch.

6.12. Khi di chuyển sàn công tác lên tầng tiếp theo, sàn công tác cũ phải giữ nguyên, cho đến khi các thanh gióng ngang được lắp đủ lên tầng tiếp và sẵn sàng để ghép sàn công tác mới.

6.13 Hệ thống lan can bảo vệ biên và tấm chắn chân sàn công tác tuân thủ 4.6. Lưới chắn phòng rơi tuân thủ 4.6.8.

6.14 Giàn giáo cột chống gỗ có chiều cao nhỏ hơn 18 m phải chế tạo và lắp đặt theo số liệu trong các Bảng 2 đến Bảng 7. Các số liệu trên được lập trên cơ sở một chiều cao sàn công tác và hai sàn công tác bổ sung. Giàn giáo cột chống gỗ có chiều cao lớn hơn 18 m phải được thiết kế bởi tổ chức có năng lực phù hợp theo quy định và phải được chế tạo và lắp đặt theo bần thiết kế đó. Bản sao và các thông số kỹ thuật của giàn giáo phải được giao cho nhà thầu và dùng cho các mục đích kiểm tra và kiểm định.

6.15 Khẩu độ lớn nhất cho phép giữa các thanh gióng ngang sàn công tác phải tuân thủ 5.2, 5.3 và 5.4 và phù hợp với tải trọng của sàn công tác gác trên các thanh gióng ngang đó.

6.16 Phải có biện pháp phòng, chống cháy khi sử dụng giàn giáo cột chống gỗ và chiều cao lớn nhất của giàn giáo phải nhỏ hơn chiều cao lớn nhất có thể vươn tới của các thiết bị chữa cháy.

Bảng 2 - Kích thước định mức và khoảng cách lớn nhất của các bộ phận của giàn giáo cột chống gỗ gối tường tải trọng nhẹ -125 kg/m2

Các bộ phận giàn giáo(1)

Chiều cao lớn nhất của giàn giáo(2), m

6 m

18 m

Tải trọng phân bố đều, kg/m2

≤ 125

≤ 125

Kích thước cột chống, mm

50 x 100

100 x 100

Khoảng cách giữa hai cột chống liền kề theo phương dọc giàn giáo, mm

1800

3000

Kích thước gióng ngang chính hoặc gióng ngang phụ khi chiều rộng giàn giáo nhỏ hơn hoặc bằng 900 mm

50 x 100

50 x 100

Kích thước gióng ngang chính hoặc gióng ngang phụ khi chiều rộng giàn giáo từ 900 mm đến 1500 mm.

50 x 150

hoặc

75 x 100

50 x 150

hoặc

75 x 100

Kích thước các thanh gióng dọc, mm

25 x 100

30 x 230

Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa các thanh nằm ngang, mm

2100

2100

Kích thước các thanh giằng chéo, giằng ngang và giằng góc, mm

25 x 100

25 x 100

Kích thước các thanh giằng vào công trình, mm

25 x 100

25 x 100

CHÚ THÍCH:

(1) Tất cả các bộ phận giàn giáo được đo theo kích thước ngoài;

(2) Chiều rộng lớn nhất của giàn giáo là 1500 mm.

Bảng 3 - Kích thước định mức và khoảng cách lớn nhất của các bộ phận của giàn giáo cột chống gỗ gối tường tải trọng trung bình - 250 kg/m2

Tên các bộ phận giàn giáo(1)

Kích thước(2)

Tải trọng phân bố đều, kg/m2

≤ 250

Chiều cao lớn nhất của giàn giáo, m

18

Kích thước cột chống, mm

100 x 100

Khoảng cách giữa hai cột chống liền kề theo phương dọc giàn giáo, mm

2400

Kích thước các gióng ngang chính và gióng ngang phụ (chưa bào), mm

50 x 230 hoặc 75 x 100

Khoảng cách giữa các gióng ngang chính hoặc gióng ngang phụ nhỏ hơn hoặc bằng, mm

1400

Kích thước các thanh gióng dọc (chưa bào), mm

50 x 230

Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa các gióng ngang của giàn giáo, mm

2700

Kích thước các thanh giằng chéo và giằng ngang, mm

25 x 150 hoặc 30 x 100

Kích thước các thanh giằng chéo và giằng chéo góc, mm

25 x 100

Kích thước các thanh giằng vào công trình, mm

25 x 100

CHÚ THÍCH:

(1) Tất cả các bộ phận giàn giáo được đo theo kích thước ngoài;

(2) Chiều rộng lớn nhất của giàn giáo là 1500 mm.

Báng 4 - Kích thước định mức và khoảng cách lớn nhất của các bộ phận của giàn giáo cột chống gỗ gối tường loại tải trọng nặng - 375 kg/m2

Tên các bộ phận giàn giáo(1)

Kích thước(2)

Tải trọng phân bố đều, kg/m2

375

Chiều cao lớn nhất của giàn giáo, m

18

Kích thước cột chống, mm

100 x 100

Khoảng cách giữa hai cột chống theo phương dọc giàn giáo, mm

1800

Kích thước các gióng ngang chính và gióng ngang phụ (chưa bào), mm

50 x 230 hoặc 70 x 130

Khoảng cách giữa các gióng ngang chính hoặc gióng ngang phụ, mm

1400

Kích thước các thanh gióng dọc (chưa bào), mm

50 x 230

Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa các bộ phận nằm ngang của giàn giáo, mm

1900

Kích thước các thanh giằng chéo, giằng ngang và giằng chéo góc, mm

50 x 100

Kích thước các thanh giằng vào công trình, mm

50 x 100

CHÚ THÍCH:

(1) Tất cả các bộ phận giàn giáo được đo theo kích thước ngoài. Các yêu cầu về lát sàn công tác, xem 6.15;

(2) Chiều rộng lớn nhất của giàn giáo là 1500 mm.

Bảng 5 - Kích thước định mức và khoảng cách lớn nhất của các bộ phận của giàn giáo cột chống gỗ hai hàng cột loại tải trọng nhẹ - 125 kg/m2

Tên các bộ phận giàn giáo(1)

Chiều cao lớn nhất, m

6

18

Tải trọng phân bố đều, kg/m2

≤ 125

≤ 125

Kích thước cột chống, mm

50 x 100

100 x 100

Khoảng cách giữa hai cột chống theo phương dọc giàn giáo, mm

1800

3000

chiều rộng lớn nhất của giàn giáo, mm

1800

3000

Kích thước các thanh gióng dọc, mm

35 x 100

30 x 230

Kích thước gióng ngang chính khi chiều rộng giàn giáo nhỏ hơn hoặc bằng 900 mm

50 x 100

50 x 100

Kích thước gióng ngang chính khi chiều rộng giàn giáo từ 900 ÷ 3000 mm

50 x 155 hoặc 75 x 100

50 x 230 hoặc 75 x 200

Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa các thanh nằm ngang của giàn giáo, mm

2100

2100

Kích thước các thanh giằng chéo, giằng ngang và giằng chéo góc, mm

25 x 100

25 x 100

Kích thước các thanh giằng vào công trình, mm

25 x 100

25 x 100

CHÚ THÍCH: (1) Tất cả các bộ phận giàn giáo được đo theo kích thước ngoài.

Bảng 6 - Kích thước định mức và khoảng cách lớn nhất của các bộ phận của giàn giáo cột chống gỗ hai hàng cột loại tải trọng trung bình - 250 kg/m2

Tên các bộ phận giàn giáo(1)

Kích thước(2)

Tải trọng phân bố đều, kg/m2

≤ 250

Chiều cao lớn nhất của giàn giáo, m

18

Kích thước cột chống, mm

100 x 100

Khoảng cách giữa hai cột chống theo phương dọc giàn giáo, mm

2400

Chiều rộng lớn nhất của giàn giáo, mm

1800

Kích thước các thanh gióng dọc, mm

50 x 230

Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa các thanh nằm ngang, mm

1800

Khoảng cách giữa các thanh gióng ngang, mm

2400

Kích thước thanh gióng ngang, mm

50 x 230 hoặc 50 x 255

Kích thước các thanh giằng chéo ngang, mm

25 x 150 hoặc 30 x 100

Kích thước các thanh giằng chéo và giằng chéo góc, mm

25 x 100

Kích thước các thanh giằng vào công trình, mm

25 x 100

CHÚ THÍCH:

(1) Tất cả các bộ phận giàn giáo được đo theo kích thước ngoài. Các yêu cầu khoảng cách gối đỡ ván lát sàn công tác tuân thủ các yêu cầu trong 7.16;

(2) Các số liệu trên được tính toán dựa trên một sàn làm việc và hai sàn lát ván bổ sung.

Bảng 7 - Kích thước định mức và khoảng cách lớn nhất của các bộ phận của giàn giáo cột chống gỗ độc lập hai hàng cột loại tải trọng nặng - 375 kg/m2

Tên các bộ phận giàn giáo(1)

Kích thước(2)

Tải trọng phân bố đều, kg/m2

≤ 375

Chiều cao lớn nhất của giàn giáo, m

18 m

Kích thước cột chống, mm

100 x 100

Khoảng cách giữa hai cột chống theo phương dọc giàn giáo, mm

1800

Chiều rộng lớn nhất của giàn giáo, mm

1800

Kích thước các thanh gióng dọc, mm

50 x 230

Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa các thanh nằm ngang của giàn giáo, mm

1300

Kích thước thanh gióng ngang (chưa bào), mm

50 x 230

Kích thước các thanh giằng chéo và giằng chéo góc, mm

50 x 100

Kích thước các thanh giằng vào công trình, mm

5 x 100

CHÚ THÍCH:

(1) Tất cả các bộ phận giàn giáo được đo theo kích thước ngoài;

(2) Các số liệu trên được tính toán dựa trên một sàn làm việc và hai sàn lát ván bổ sung.

Previous5. Sàn công tác và đơn vị sàn công tácNext7. Giàn giáo ống rời và khóa

Last updated 7 months ago