6. Giàn giáo gỗ

TCVN 13662:2023

6.1 Các cột chống phải đặt lên tấm lót. Tấm lót phải đặc và có kích thước đủ lớn để phân bố tải xuống nền và không bị biến dạng. Cột chống phải lắp đặt thẳng đứng.

6.2 Tại các vị trí nối cột chống, các mặt tiếp xúc phải cắt vuông góc, mặt của đoạn cột trên phải tiếp xúc trực tiếp với mặt của đoạn cột dưới. Vị trí nối cột chống phải có tối thiểu hai tấm ốp bằng gỗ tại hai mặt liền kề. Tấm ốp phải có chiều dài tối thiểu là 1,2 m, rộng bằng nhau, không nhỏ hơn chiều rộng của mặt cột chống, ốp cách đều lên hai đoạn cột. Cho phép sử dụng các tấm ốp bằng vật liệu khác nếu có cường độ tương đương.

6.3 Giàn giáo hai hàng cột chống gỗ phải lắp càng gần mặt tường của công trình càng tốt.

6.4 Tất cả các cột chống gỗ phải được neo chắc vào kết cấu công trình. Giàn giáo hai hàng cột chống gỗ có chiều dài hoặc chiều cao vượt quá 7,5 m thì phải được neo vào kết cấu công trình với khoảng cách giữa các neo theo cả hai chiều thẳng đứng và nằm ngang không vượt quá 7,5 m.

6.5 Các thanh gióng ngang phải lắp đứng (tức là cạnh có kích thước lớn hơn đặt theo phương đứng). Các thanh gióng ngang phải có chiếu dài vượt quá cạnh ngoài các thanh gióng dọc tối thiểu 0,5 m.

6.6 Các thanh gióng ngang của giàn giáo gối tường phải được gia cường toàn bộ chiều dài mặt dưới bằng các tấm thép ốp với kích thước 5 mm dày x 50 mm rộng.

6.7 Các thanh gióng dọc phải có chiều dài tối thiểu lớn hơn chiều dài một khoang giáo. Không được nối thanh gióng dọc ở giữa khoang. Thanh gióng dọc phải được ghép cố định vào cạnh ngoài của cột chống để tạo ra gối đỡ cho thanh gióng ngang.

6.8 Giàn giáo cột chống gỗ phải được giằng chéo mặt khống chế mọi dịch chuyển theo phương song song với mặt tường, hoặc sinh ra mô men uốn lên cột chống.

6.9 Mặt đứng ngang của giàn giáo độc lập phải giằng chéo góc từng cặp cột trong và cột ngoài. Các mặt đứng ngang cuối giàn giáo độc lập phải được giằng chéo ở tất cả các tầng.

6.10 Giàn giáo phải được giằng chéo toàn bộ mặt trước theo cả hai hướng cắt chéo nhau. Thanh giằng chéo toàn bộ mặt trước chỉ được nối tại điểm giao nhau với cột chống.

6.11 Lát ván sàn công tác gỗ phải tuân thủ các yêu cầu sau:

(a) Nếu hai ván lát đè lên nhau thì chiều dài đoạn nối đè tối thiểu là 300 mm;

(b) Khi ghép đấu đầu giữa hai ván lát thì vị trí mốt ghép phải nằm tại đường tâm thanh gióng ngang;

(c) Các mối ghép đấu đầu phải nằm trên các thanh gióng ngang khác nhau;

(d) Phải lắp bổ sung thanh gióng ngang tại các vị trí cần thiết để chống võng sàn;

(e) Đầu mút của các ván lát trong mối ghép đấu đầu phải đóng đinh hoặc dùng bản thép giằng chống chuyển dịch.

6.12. Khi di chuyển sàn công tác lên tầng tiếp theo, sàn công tác cũ phải giữ nguyên, cho đến khi các thanh gióng ngang được lắp đủ lên tầng tiếp và sẵn sàng để ghép sàn công tác mới.

6.13 Hệ thống lan can bảo vệ biên và tấm chắn chân sàn công tác tuân thủ 4.6. Lưới chắn phòng rơi tuân thủ 4.6.8.

6.14 Giàn giáo cột chống gỗ có chiều cao nhỏ hơn 18 m phải chế tạo và lắp đặt theo số liệu trong các Bảng 2 đến Bảng 7. Các số liệu trên được lập trên cơ sở một chiều cao sàn công tác và hai sàn công tác bổ sung. Giàn giáo cột chống gỗ có chiều cao lớn hơn 18 m phải được thiết kế bởi tổ chức có năng lực phù hợp theo quy định và phải được chế tạo và lắp đặt theo bần thiết kế đó. Bản sao và các thông số kỹ thuật của giàn giáo phải được giao cho nhà thầu và dùng cho các mục đích kiểm tra và kiểm định.

6.15 Khẩu độ lớn nhất cho phép giữa các thanh gióng ngang sàn công tác phải tuân thủ 5.2, 5.3 và 5.4 và phù hợp với tải trọng của sàn công tác gác trên các thanh gióng ngang đó.

6.16 Phải có biện pháp phòng, chống cháy khi sử dụng giàn giáo cột chống gỗ và chiều cao lớn nhất của giàn giáo phải nhỏ hơn chiều cao lớn nhất có thể vươn tới của các thiết bị chữa cháy.

Bảng 2 - Kích thước định mức và khoảng cách lớn nhất của các bộ phận của giàn giáo cột chống gỗ gối tường tải trọng nhẹ -125 kg/m2

Các bộ phận giàn giáo(1)

Chiều cao lớn nhất của giàn giáo(2), m

6 m

18 m

Tải trọng phân bố đều, kg/m2

≤ 125

≤ 125

Kích thước cột chống, mm

50 x 100

100 x 100

Khoảng cách giữa hai cột chống liền kề theo phương dọc giàn giáo, mm

1800

3000

Kích thước gióng ngang chính hoặc gióng ngang phụ khi chiều rộng giàn giáo nhỏ hơn hoặc bằng 900 mm

50 x 100

50 x 100

Kích thước gióng ngang chính hoặc gióng ngang phụ khi chiều rộng giàn giáo từ 900 mm đến 1500 mm.

50 x 150

hoặc

75 x 100

50 x 150

hoặc

75 x 100

Kích thước các thanh gióng dọc, mm

25 x 100

30 x 230

Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa các thanh nằm ngang, mm

2100

2100

Kích thước các thanh giằng chéo, giằng ngang và giằng góc, mm

25 x 100

25 x 100

Kích thước các thanh giằng vào công trình, mm

25 x 100

25 x 100

CHÚ THÍCH:

(1) Tất cả các bộ phận giàn giáo được đo theo kích thước ngoài;

(2) Chiều rộng lớn nhất của giàn giáo là 1500 mm.

Bảng 3 - Kích thước định mức và khoảng cách lớn nhất của các bộ phận của giàn giáo cột chống gỗ gối tường tải trọng trung bình - 250 kg/m2

Tên các bộ phận giàn giáo(1)

Kích thước(2)

Tải trọng phân bố đều, kg/m2

≤ 250

Chiều cao lớn nhất của giàn giáo, m

18

Kích thước cột chống, mm

100 x 100

Khoảng cách giữa hai cột chống liền kề theo phương dọc giàn giáo, mm

2400

Kích thước các gióng ngang chính và gióng ngang phụ (chưa bào), mm

50 x 230 hoặc 75 x 100

Khoảng cách giữa các gióng ngang chính hoặc gióng ngang phụ nhỏ hơn hoặc bằng, mm

1400

Kích thước các thanh gióng dọc (chưa bào), mm

50 x 230

Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa các gióng ngang của giàn giáo, mm

2700

Kích thước các thanh giằng chéo và giằng ngang, mm

25 x 150 hoặc 30 x 100

Kích thước các thanh giằng chéo và giằng chéo góc, mm

25 x 100

Kích thước các thanh giằng vào công trình, mm

25 x 100

CHÚ THÍCH:

(1) Tất cả các bộ phận giàn giáo được đo theo kích thước ngoài;

(2) Chiều rộng lớn nhất của giàn giáo là 1500 mm.

Báng 4 - Kích thước định mức và khoảng cách lớn nhất của các bộ phận của giàn giáo cột chống gỗ gối tường loại tải trọng nặng - 375 kg/m2

Tên các bộ phận giàn giáo(1)

Kích thước(2)

Tải trọng phân bố đều, kg/m2

375

Chiều cao lớn nhất của giàn giáo, m

18

Kích thước cột chống, mm

100 x 100

Khoảng cách giữa hai cột chống theo phương dọc giàn giáo, mm

1800

Kích thước các gióng ngang chính và gióng ngang phụ (chưa bào), mm

50 x 230 hoặc 70 x 130

Khoảng cách giữa các gióng ngang chính hoặc gióng ngang phụ, mm

1400

Kích thước các thanh gióng dọc (chưa bào), mm

50 x 230

Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa các bộ phận nằm ngang của giàn giáo, mm

1900

Kích thước các thanh giằng chéo, giằng ngang và giằng chéo góc, mm

50 x 100

Kích thước các thanh giằng vào công trình, mm

50 x 100

CHÚ THÍCH:

(1) Tất cả các bộ phận giàn giáo được đo theo kích thước ngoài. Các yêu cầu về lát sàn công tác, xem 6.15;

(2) Chiều rộng lớn nhất của giàn giáo là 1500 mm.

Bảng 5 - Kích thước định mức và khoảng cách lớn nhất của các bộ phận của giàn giáo cột chống gỗ hai hàng cột loại tải trọng nhẹ - 125 kg/m2

Tên các bộ phận giàn giáo(1)

Chiều cao lớn nhất, m

6

18

Tải trọng phân bố đều, kg/m2

≤ 125

≤ 125

Kích thước cột chống, mm

50 x 100

100 x 100

Khoảng cách giữa hai cột chống theo phương dọc giàn giáo, mm

1800

3000

chiều rộng lớn nhất của giàn giáo, mm

1800

3000

Kích thước các thanh gióng dọc, mm

35 x 100

30 x 230

Kích thước gióng ngang chính khi chiều rộng giàn giáo nhỏ hơn hoặc bằng 900 mm

50 x 100

50 x 100

Kích thước gióng ngang chính khi chiều rộng giàn giáo từ 900 ÷ 3000 mm

50 x 155 hoặc 75 x 100

50 x 230 hoặc 75 x 200

Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa các thanh nằm ngang của giàn giáo, mm

2100

2100

Kích thước các thanh giằng chéo, giằng ngang và giằng chéo góc, mm

25 x 100

25 x 100

Kích thước các thanh giằng vào công trình, mm

25 x 100

25 x 100

CHÚ THÍCH: (1) Tất cả các bộ phận giàn giáo được đo theo kích thước ngoài.

Bảng 6 - Kích thước định mức và khoảng cách lớn nhất của các bộ phận của giàn giáo cột chống gỗ hai hàng cột loại tải trọng trung bình - 250 kg/m2

Tên các bộ phận giàn giáo(1)

Kích thước(2)

Tải trọng phân bố đều, kg/m2

≤ 250

Chiều cao lớn nhất của giàn giáo, m

18

Kích thước cột chống, mm

100 x 100

Khoảng cách giữa hai cột chống theo phương dọc giàn giáo, mm

2400

Chiều rộng lớn nhất của giàn giáo, mm

1800

Kích thước các thanh gióng dọc, mm

50 x 230

Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa các thanh nằm ngang, mm

1800

Khoảng cách giữa các thanh gióng ngang, mm

2400

Kích thước thanh gióng ngang, mm

50 x 230 hoặc 50 x 255

Kích thước các thanh giằng chéo ngang, mm

25 x 150 hoặc 30 x 100

Kích thước các thanh giằng chéo và giằng chéo góc, mm

25 x 100

Kích thước các thanh giằng vào công trình, mm

25 x 100

CHÚ THÍCH:

(1) Tất cả các bộ phận giàn giáo được đo theo kích thước ngoài. Các yêu cầu khoảng cách gối đỡ ván lát sàn công tác tuân thủ các yêu cầu trong 7.16;

(2) Các số liệu trên được tính toán dựa trên một sàn làm việc và hai sàn lát ván bổ sung.

Bảng 7 - Kích thước định mức và khoảng cách lớn nhất của các bộ phận của giàn giáo cột chống gỗ độc lập hai hàng cột loại tải trọng nặng - 375 kg/m2

Tên các bộ phận giàn giáo(1)

Kích thước(2)

Tải trọng phân bố đều, kg/m2

≤ 375

Chiều cao lớn nhất của giàn giáo, m

18 m

Kích thước cột chống, mm

100 x 100

Khoảng cách giữa hai cột chống theo phương dọc giàn giáo, mm

1800

Chiều rộng lớn nhất của giàn giáo, mm

1800

Kích thước các thanh gióng dọc, mm

50 x 230

Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa các thanh nằm ngang của giàn giáo, mm

1300

Kích thước thanh gióng ngang (chưa bào), mm

50 x 230

Kích thước các thanh giằng chéo và giằng chéo góc, mm

50 x 100

Kích thước các thanh giằng vào công trình, mm

5 x 100

CHÚ THÍCH:

(1) Tất cả các bộ phận giàn giáo được đo theo kích thước ngoài;

(2) Các số liệu trên được tính toán dựa trên một sàn làm việc và hai sàn lát ván bổ sung.

Last updated